Chi tiết sản phẩm
Thẻ sản phẩm
| |
Tên sản phẩm: | 14-Benzoylaconine |
từ đồng nghĩa: | picraconitin |
Độ tinh khiết: | 98% + bằng HPLC |
Phương pháp phân tích: | |
Phương pháp nhận dạng: | |
Vẻ bề ngoài: | bột trắng |
Gia đình hóa học: | ancaloit |
CƯỜI chuẩn mực: | CCN1C[C@@]2(COC)[C@H]3[C@@H](OC)[C@H]4C1[C@@]3([C@@H]1C[C@@] 3(O)[C@H](OC(=O)C5C=CC=CC=5)[C@@H]1[C@]4(O)[C@@H](O)[C@ @H]3OC)[C@H](C[C@H]2O)OC |
Nguồn thực vật: | Rễ Aconitum carmichaeli và Aconitum polyschistum (Ranunculaceae).Ngoài ra aconite đã qua xử lý “Kako-bushi-matsu”, sản xuất.bằng cách hấp thuốc thô (“bushi”) obt.từ Gốc của một số loài Aconitum spp. |
Trước: Cyanidin-3-glucoside clorua Kế tiếp: hecogenin